Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là gì

410

Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là gì,bạn có thấy sản phẩm bất kỳ mà bạn hay ăn mỗi ngày không thì điều do 1 ngành công nghệ thực phẩm tạo ra, bạn cũng không hình dung được công nghệ thực phẩm là gì nếu như không có ai dẫn chứng giúp bạn chỉ ra những tình huống bạn hay gặp ngoài xã hội, khi bạn cầm 1 sản phẩm trên tay đó là ngành công nghệ thực phẩm giúp tạo ra sản phẩm đó

Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là gì

Công nghệ thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin gijutsu (食品技術).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề công nghệ thực phẩm.

Eiyō seibun (栄養成分): Thành phần dinh dưỡng.

Hozonhouhou (保存方法): Cách bảo quản.

Naiyōryō (内容量): Trọng lượng tinh.

Seisan-sha (生産者): Nhà sản xuất.

Shoumikigen (賞味期限): Hạn sử dụng.

Kokusan (国産): Hàng nội địa.

Kaitō (解凍): Sản phẩm cần rã đông.

Namashokuyō (生食用): Đồ để ăn sống.

Kanetsu-yō (加熱用): Phải nấu trước khi ăn.

Yōshoku (養殖): Sản phẩm được nuôi trồng.

Shizen shokuhin (自然 食品): Thực phẩm tự nhiên.

Yūki yasai (有機 野菜): Rau hữu cơ.

Nōyaku (農薬): Nông dược.

Munōyaku (無農薬): Không sử dụng thuốc trừ sâu.

Mutenka (添加): Không chất phụ gia.

Hozon-ryō (保存料): Chất bảo quản.

Chakushoku-ryō (着色料): Chất tạo màu thực phẩm.

Hōshasei busshitsu kensa gōkaku (放射性 物質 検査 合格): Đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/