Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì

426

Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì, bạn rất nghiền món ăn này, xin đừng ai nhắc đến món ăn làm bạn lúc nào cũng muốn ăn vì chúng quá ngon, sao thể không ăn dù biết là số kg của bạn cũng đang tăng vèo vèo, bạn có thể nhịn món ăn khác để giảm cân nhưng riêng món này thì không đó là món cơm cuộn trứng rất ngon, không biết các bạn đã từng ăn chưa

Cơm cuộn trứng tiếng Nhật là gì

cơm cuộn trứng tiếng Nhật là omurice (オムライス),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng liên quan đến cơm cuộn trứng trong tiếng Nhật.

Futaniku (豚肉):  Thịt heo.

Gyuuniku (牛肉): Thịt bò.

Toriniku (鶏肉): Thịt gà.

Toufu (豆腐): Đậu hũ.

Chīzu (チーズ): Phô mai.

Tamago (卵): Trứng.

Sōsēji (ソーセージ): Xúc xích.

Tamanegi (玉ねぎ): Hành tây.

Ninjin (にんじん): Cà rốt.

Gohan (ご飯): Cơm.

Chirisōsu (チリソース): Tương ớt.

Kechappu (ケチャップ): Sốt cà chua.

Một số mẫu câu về cơm cuộn trứng trong tiếng Nhật.

今日はオムライスを食べたいです。

Kyō ha omuraisu o tabetaidesu.

Hôm nay tôi muốn ăn cơm cuộn trứng.

このお店は一番美味しいオムライスを販売しています。

Kono oten ha ichiban oishī omuraisu o hanbai shite imasu.

Nhà hàng này bán cơm cuộn trứng ngon nhất.

オムライスの作り方を知っていますか。

Omuraisu no tsukurikata o shitte imasu ka.

Bạn có biết làm món cơm cuộn trứng không.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/