Con mèo trong tiếng Nhật,con mèo là 1 con vật yêu thương, chúng thường xuyên gần gũi con người vì con người luôn đối xử tốt với chúng xem con mèo như 1 thành viên trong gia đình của mình, nhưng ở 1 khía cạnh khác nhiều người không đối xử tốt với con mèo và đánh đập nó vô tội vạ khiến chúng bị bạo hành về thân xác
Con mèo trong tiếng Nhật
Con mèo trong tiếng Nhật là neko (ねこ,猫)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật về động vật:
Doubutsu (動物,どうぶつ): động vật
Koneko (小猫,こねこ): mèo con
Inu (犬,いぬ): con chó
Buta (豚,ぶた): con lợn
Ushi (牛,うし): con bò
Suigyuu (水牛、すいぎゅう): con trâu
Niwatori (鶏,にわとり): con gà
Usagi (ウサギ): con thỏ
Nezumi (ねずみ): con chuột
Kame ( (亀,かめ): con rùa
Uma (馬,うま): con ngựa
Saru (さる): con khỉ
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/