Danh hài tiếng Hàn là gì

339

Danh hài tiếng Hàn là gì,để mang lại tiếng cười cho người dân từ ngàn xưa đã có các danh hài phục vụ người dân với 1 cái tâm là nhiệt huyết, tiền bạc cách đây hơn 30 năm không là gì, miễn sao đem lại tiếng cười càng nhiều càng tốt, chứ không như bây giờ muốn xem hài khi đến các rạp phải tốn rất nhiều tiền, cùng tôi dịch danh hài sang tiếng Hàn nhé.

Danh hài tiếng Hàn là gì

Danh hài tiếng Hàn là 희극 배우 (heuikeuk baeu).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp.

주부 (jubu): Nội trợ.

약사 (yaksas): Dược sĩ.

운전기사 (unjeonkisa): Lái xe.

가수 (kasu): Ca sĩ.

유모 (yumo): Bảo mẫu.

군인 (kunin): Bộ đội.

교수 (kyosu): Giáo sư.

화가 (hoaka): Hoạ sĩ.

선생님 (seonsaengnim): Giáo viên.

경찰관 (kyeongchalkoan): Cảnh sát.

선수 (seonsu): Cầu thủ.

농부 (nongbu): Nông dân.

어부 (eobu): Ngư dân.

감독 (kamtok): Đạo diễn.

요리사 (yorisa): Đầu bếp.

가정교사 (kajeongkyosa): Gia sư.

관광안내원 (koankoangannaeeon): Hướng dẫn viên du lịch.

영화배우 (yeonghoabaeu): Diễn viên điện ảnh.

교통 경찰관 (kyothong kyeongchalkoan): Cảnh sát giao thông.

은행원 (eunhaengwon): Nhân viên ngân hàng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/