Đắt tiếng Anh là gì

415

Đắt tiếng Anh là gì,khi bạn đang có dự định mua các nhu yếu phẩm để dùng trong những ngày bị giãn cách thì hỡi ôi giá 1 bó rau muống 200k, 1 củ hành tây 50k, thật không thể tin được là trong thời điểm khó khăn như vậy mà còn bị làm giá khiến cho dân tình vô cùng khổ sở, đắt là từ được nhắc đi nhắc lại trong giai đoạn này.

Đắt tiếng Anh là gì

Đắt tiếng Anh là expensive

Private childcare is still too expensive for the average earner: Chăm sóc trẻ tư nhân vẫn còn quá đắt đối với người có thu nhập trung bình.

It is expensive to travel by plane: Đi du lịch bằng máy bay rất tốn kém.

The diamond ring is the most expensive: Chiếc nhẫn kim cương đắt nhất.

It is too expensive for me to buy: Nó quá đắt để tôi mua.

We always celebrate our wedding anniversary with dinner in an expensive restaurant: Chúng tôi luôn kỷ niệm ngày cưới với bữa tối tại một nhà hàng đắt tiền.

For the best results buy one of the more expensive brands: Để có kết quả tốt nhất, hãy mua một trong những thương hiệu đắt tiền hơn.

The downside of living here, of course, is that it is expensive: Nhược điểm của việc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt đỏ.

I bought a car yesterday. The car is very expensive: Tôi đã mua một chiếc xe hơi ngày hôm qua. Chiếc xe rất đắt tiền.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/