Khu phố 4 tiếng Anh là gì?

553

Khu phố 4 tiếng Anh là gì?,tại tphcm các hẻm nhỏ luôn phấn đấu đạt được thành tích làm sao được mang danh khu phố 4 vì khu phố 4 được xem như niềm tự hào của người trong cái hẻm đó, nói ra thì sẽ có nhiều bạn khó hiểu, thôi thì xem kỹ nội dung dưới đây nhé.

Khu phố 4 là gì?

Để đạt khu phố 4 cần đạt chuẩn sau: văn minh, văn hóa và đặc biệt không có chứa các loại tệ nạn.

Nói đến đây chắc bạn hình dung được khu phố 4 là gì rồi nhé, vậy nếu dịch sang nghĩa tiếng anh khu phố 4 là gì bạn đã biết chưa? nếu cũng không rành thì học thêm các từ vựng mà suckhoelamdep gợi ý cho bạn phía sau đây:

Khu phố 4 tiếng Anh là gì?

Khu phố 4 tiếng Anh là: Quarter 4

Các từ vựng liên quan

  • Chain store: chuỗi các cửa hàng
  • City skyline: thành phố của sự hiện đại pha lẫn những nét hoài cổ với những con đường đá chật hẹp nhưng lúc nào cũng đông đúc người qua
  • Cost of living: chi phí sống
  • Apartment complex: khu chung cư tổng hợp
  • Business/ financial district: khu kinh tế/ tài chính
  • Deprived area: khu vực còn hạn chế, thiếu thốn những điều kiện sống thiết yếu nhất
  • Downtown: trung tâm thành phố
  • Lively bar: quán bar sôi động, nhộn nhịp
  • No-go area: khu vực mà mọi người e sợ không muốn qua lại thường là do nó đang nằm trong sự kiểm soát của một băng đảng xã hội đen hoặc chứa chấp nhiều tội phạm
  • Office block: tòa nhà văn phòng
  • Exhaust fumes: khí thải, khói bụi
  • Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa
  • Shopping mall: trung tâm thương mại
  • Slumdog: khu ổ chuột
  • Family restaurant: nhà hàng gia đình (nhà hàng bình dân)
  • Fashionable boutiques: cửa hàng thời trang, trang sức thời thượng
  • Fashionable club: câu lạc bộ với phong cách trẻ trung, thời thượng
  • Run-down building: tòa nhà đang trong tình trạng xuống cấp, sập xệ
  • Sense of community: cảm giác cộng đồng
  • Shanty towns: những khu nhà lụp xụp, tồi tàn
  • Historical places of interest: địa danh lịch sử
  • Imposing building: những tòa nhà lớn
  • Incessant roar (of vehicles): những tiếng ồn ào, ầm ĩ, inh ỏi không có điểm dừng
  • Cobbled street: đường lót sỏi, đá
  • Conservation area: khu bảo tồn và phát triển (sinh thái, lịch sử, văn hoá, kiến trúc…)
  • Cosmopolitan city: thành phố lớn, đa chủng tộc
  • Industrial zone: khu công nghiệp
  • Inner city: khu vực nằm trong trung tâm thành phố nơi những người có thu nhập thấp sinh sống, thường ẩn chứa nhiều các tệ nạn xã hội
  • Pace of life: nhịp sống
  • Parking facility: nơi đỗ xe
  • Pavement cafe: quán cafe vỉa hè, lề đường
  • Pricey/Overpriced restaurant: nhà hàng với mức giá đắt đỏ (hiểu theo đúng nghĩa tiêu cực là những món ăn không thực sự xứng đáng với số tiền phải bỏ ra)
  • Food courts: quầy ăn
  • Good value: đáng đồng tiền bát gạo, rất có ích
  • High-rise flat: căn hộ chung cư cao tầng
  • Public area: khu vực công cộng
  • Public transport system: hệ thống giao thông công cộng
  • Quaint old buildings: những toà nhà cổ thu hút bởi sự khác lạ và nét xưa cũ, độc đáo
  • Relaxed atmosphere: không gian yên tĩnh, thư thái
  • Residential area: khu dân cư sinh sống

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/