Đi xem phim tiếng Trung là gì?

660

Đi xem phim tiếng Trung là gì?,khi bạn đang bí quá tải vì mọi chuyện bạn làm gì để cho tinh thần của mình mau chóng trở lại, bạn thích xem phim và đi xem phim là cái bạn đang muốn đi để bạn cảm thấy thoải mái nhiều hơn không còn suy nghĩ hay vướng bận gì, rồi khi xem xong bộ phim hay bạn cảm thấy yêu đời trở lại

Đi xem phim tiếng Trung là gì?

Đi xem phim tiếng Trung là 去看电影 [qù kàn diànyĭng].

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

电影 [Diànyǐng]: Phim, điện ảnh.

电影院 [Diàn yǐngyuàn]: Rạp chiếu phim.

电影票 [Diànyǐng piào]: Vé xem phim.

售票处 [Shòupiào chù]: Quầy bán vé.

票价 [Piào jià]: Giá vé.

空位 [Kòngwèi]: Chỗ trống.

座位 [Zuòwèi]: Chỗ ngồi.

热播 [Rè bō]: Hot.

小说[Xiǎoshuō]: Tiểu thuyết.

拍摄 [Pāishè]: Quay phim.

黄油爆米花 [Huángyóu bào mǐhuā]: Bắp rang bơ.

可口可乐 [Kěkǒukělè]: Coca cola.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/