Đường bay tiếng Nhật là gì

504

Đường bay tiếng Nhật là gì,để 1 chuyến bay nào đó đến từ nơi khác muốn tới tphcm thì bắt buộc tại việt nam phải có đường bay đúng chuẩn thì mới đón chuyến bay hạ cánh an toàn được, còn khi không có đường bay hoàn chỉnh thì sẽ không có sự giao thương của tất cả các nước nếu thật sự muốn đến tphcm thì hiện tại Tân Sơn Nhất đang đáp ứng được điều đó

Đường bay tiếng Nhật là gì

Đường bay tiếng Nhật là kōkūro (航空路)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật về đường bay.

飛行機 (hikouki): Máy bay.

離陸する (ririku suru): Cất cánh.

着陸する (chakuriku suru): Hạ cánh.

不時着 (fujichaku): Hạ cánh khẩn cấp.

空港 (kuukou): Sân bay.

飛行士 (hikoushi): Phi công.

客室乗務員(kyakushitsu jyoumuin): Tiếp viên hàng không.

機体(kitai): Thân máy bay.

旅客機 (ryokakuki): Máy bay chở khách.

起重機 (kijyuuki): Máy bay chở hàng.

荷物 (nimotsu): Hành lý.

コックピット (kokkupitto): Buồng lái.

非常口 (hijyouguchi): Cửa thoát hiểm.

切符売り場 (kippuuriba): Quầy bán vé.

ラウンジ (raunji): Phòng chờ.

シートベルト (shi-toberuto): Dây an toàn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/