Khách đoàn tiếng Anh là gì

719

Khách đoàn tiếng Anh là gì,công ty bạn luôn có mỗi năm 2 lần đi tham quan đây đó thì mỗi lần đi vậy tất cả thành viên trong công ty được gọi là khách đoàn trong việc đặt vé, khách đoàn bao gồm từ 12 thành viên trở lên mới được xem là khách đoàn, khách đoàn luôn được các nơi đến tham quan đón chào nồng nhiệt vì mang lại doanh thu cho các nơi đó giúp nơi đó phát triển hơn.

Khách đoàn tiếng Anh là gì

Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour,

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khách đoàn:

Tourist /ˈtʊərɪst/: Du khách.

Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.

Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.

Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Visa /ˈviː.zə/: Thị thực.

Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.

Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/: Tour trọn gói.

Hotel /həʊˈtel/: Khách sạn.

Resort /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ mát.

Ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái.

Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

One way trip /wʌn weɪ trɪp/: Chuyến đi 1 chiều.

Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/: Chuyến đi khứ hồi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/