Khách du lịch tiếng Nhật là gì

784

Khách du lịch tiếng Nhật là gì,mỗi nơi tại Việt Nam luôn có nhiếu thắng cảnh đẹp không phải nói quá nhiều và chắc ai cũng biết ngay cả du khách quốc tế khi đến Việt Nam cũng đã tìm hiểu nước ta có những nơi nào đẹp rồi sẽ lên lịch trình đến Việt Nam tham quan, có khách du lịch đến Việt Nam thích quá ở lại sống tại đất nước hình chữ S này luôn.

Khách du lịch tiếng Nhật là gì

Khách du lịch tiếng Nhật là Raikyaku (来客)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ đồng nghĩa với khách du lịch trong tiếng Nhật:

旅客 (りょかく, ryokaku): Lữ khách, khách du lịch.

観光客 (かんこうきゃく, kankōkyaku): Khách tham quan du lịch.

遊覧客 (ゆうらんきゃく, yūrankyaku): Du khách, khách du lịch.

国内観光客 (こくないかんこうきゃく, kokunai kankōkyaku): Khách du lịch nội địa.

外客 (がいきゃく, gaikyaku): Ngoại khách, khách du lịch nước ngoài.

旅行者 (りょこうしゃ, ryokou sha): Người du lịch.

Từ vựng về du lịch:

旅 (たび, tabi): Chuyến đi.

旅行 (りょこう, ryokō): Du lịch, chuyến đi.

観光地 (かんこうち, kankō-chi): Địa điểm tham quan.

観光旅行 (かんこうりょこう, kankō ryokō): Du lịch ngắm cảnh.

海外旅行 (かいがいりょこう, gaigairyokō): Du lịch nước ngoài.

外国旅行 (がいこくりょこう, gaikoku ryokō): Du lịch nước ngoài.

旅行日程 (りょこうにってい, ryokō nittei): Lịch trình du lịch.

旅行費用 (りょこうひよう, ryokō hiyō): Chi phí du lịch.

ガイド (guide, gaido): Hướng dẫn viên du lịch.

添乗員 (てんじょういん, tenjō-in): Hướng dẫn viên du lịch.

旅行シーズン (りょこうシーズン, ryokō shīzun): Mùa du lịch.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/