Khám phá tiếng Nhật là gì

444

Khám phá tiếng Nhật là gì, mỗi đất nước điều có nhiều cảnh quan khác nhau nhưng nếu bạn sinh ra trong gia đình có điều kiện mà lại là người thích khám phá đây đó thì bạn nên đi tham quan nhiều nơi mà bạn chưa từng đặt chân tới vì tuổi trẻ là phải khám phá nhiều để khi lớn tuổi thì không còn cơ hội để đi đây đó nữa

Khám phá tiếng Nhật là gì

Khám phá tiếng Nhật là hakken suru (発見する).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến khám phá.

Araitateru (あらいたてる): Khám phá.

Hakkensuru (はつけんする): Phát hiện.

Hakkenshiya (はつけんしや): Người khám phá.

Deisukabaa (ディスカバー): Sự khám phá.

Kurieetaa (クリエーター): Phát minh.

Hatsumeka (はつめか): Nhà phát minh.

Umidasu (うみだす): Phát minh ra.

Muidasu (むいだす): Phát hiện ra.

Sagashiateru (さがしあてる): Tìm thấy.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến khám phá.

とても良い本をあらいたてました。

Totemoyoihon o araitatemashita.

Tôi đã khám phá ra một cuốn sách rất hay.

ポンプでいどみを吸い上げるきかいをはつめる。

Ponpu de idomizu o suiagerukikai o hatsumeisuru.

Phát minh ra máy bơm nước từ giếng.

監督は人の資をはつけんしました。

Kantoku wa hito no shishitsu o hakkenshimashita.

Giám đốc phát hiện ra tố chất của người đó.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

Nguồn: Trang phục cổ trang – cổ trang quán

Danh mục:bí quyết làm đẹp