Kiến trúc tiếng Anh là gì

169

Kiến trúc tiếng Anh là gì, nhiều người khi không hiểu gì về kiến trúc sẽ xem nhẹ kiến trúc và cho là nó không có ý nghĩa gì hết nhưng khi đã biết kiến trúc là gì rồi thì thấy là ngành kiến trúc nó ứng dụng vào đời sống con người khá nhiều, giúp cho con người nhiều cái, làm cho nhiều nhà chung cư hay công trình luôn mang dáng dấp của sự hiện đại.

Kiến trúc tiếng Anh là gì

Kiến trúc tiếng Anh là architecture, phiên âm ˈɑː.kɪ.tek.tʃər.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến kiến trúc:

Rchitecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc.

Scale /skeɪl/: Tỷ lệ.

Cube /kjuːb/: Hình lập phương.

Hemisphere /ˈhem.ɪ.sfɪər/: Bán cầu.

Triangular prism /traɪˈæŋ.ɡjə.lər ˈprɪz.əm/: Lăng trụ tam giác.

Cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/: Hình trụ.

Stilt /stɪlts/: Cột sàn nhà.

Juxtaposition /ˌdʒʌk.stəˈpəʊz/: Vị trí kề nhau.

Homogeneous /ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/: Đồng nhất.

Symmetry /ˈsɪm.ə.tri/: Cấu trúc đối xứng.

Texture /ˈteks.tʃər/: Kết cấu.

Diagram /ˈdaɪ.ə.ɡræm/: Sơ đồ.

Merge /mɜːdʒ/: Kết hợp.

Detail /ˈdiː.teɪl/: Chi tiết.

Linear /ˈlɪn.i.ər/: Nét kẻ.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến kiến trúc:

We are at the scene.

Chúng tôi đang ở công trường.

Remember to use your safety equipment.

Nhớ hãy dùng các dụng cụ bảo hộ lao động của bạn.

Caution, work in progress.

Cẩn thận, công trình đang thi công.

Construction works completed.

Công trình xây dựng đã hoàn thành.

We are on site now.

Chúng tôi đang ở công trường.

This is the plan of the house that she prepares to build.

Đây là bản thiết kế của ngôi nhà cô ấy chuẩn bị xây.

We will have a weekly meeting every thursday morning at the contractor’s site office.

Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ năm tại văn phòng công trường của nhà thầu.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/