Bản quy hoạch tiếng Anh là gì?

1159

Bản quy hoạch tiếng Anh là gì? Một bản chi tiết về kế hoạch của một dự án xây dựng nhà cửa, công trình giao thông đều rất cần thiết và đó là bước đầu tiên cho việc thực hiện dự án.

Bản quy hoạch tiếng Anh là gì? Chúng ta cần vẽ ra chi tiết kế hoạch triển khai các công trình hay dự án nào đó, để tính toán lượng chi phí, nhân công, lợi ích, hệ quả,… của công trình hay dự án đó. Hoàn thành tốt bản quy hoạch là một sự chuẩn bị cần thiết và thông thường bản quy hoạch là thuật ngữ được sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc và xây dựng.

Bả n quy hoạch tiếng Anh là gì?

Bản quy hoạch tiếng Anh là: planning

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Định nghĩa Bản quy hoạch tiếng Anh – planning 

  • Phát âm từ Bản quy hoạch tiếng Anh là: /ˈplænɪŋ/
  • Định nghĩa planning: the control of the development of towns and their buildings, roads, etc. so that they can be pleasant and convenient places for people to live in. (Dịch: kiểm soát sự phát triển của các thị trấn và các tòa nhà, đường xá, v.v. để chúng có thể trở thành những nơi dễ chịu và thuận tiện cho mọi người sinh sống)
  • Nghĩa khác của planning: the act or process of making plans for something. (Dịch: hành động hoặc quá trình lập kế hoạch cho một cái gì đó)

Ví dụ: After months of careful planning the event went without a hitch. (Dịch: Sau nhiều tháng lên bản quy hoạch cẩn thận, sự kiện đã diễn ra không gặp khó khăn).

Từ vựng tiếng Anh về bản quy hoạch và những điều liên quan 

Thông thương, thuật ngữ bản quy hoạch được sử dụng nhiều và phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, như xây dựng nhà cửa, cầu đường, cống hầm,… Chúng tôi xin gửi cho các bạn danh sách một số từ phổ biến trong tiếng Anh liên quan bản quy hoạch – liên quan xây dựng nhé:

  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  • Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  • Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/:  Kỹ sư xây dựng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước

Nhưng lưu ý khi thực hiện bản quy hoạch dự án

Quá trình thực hiện bản quy hoạch dự án là quá trình hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ kế hoạch dự án. Trong quá trình này, các mục tiêu khác nhau của dự án cần đạt được và các kế hoạch đặc biệt khác nhau cần được thực hiện.

Cơ sở chính để thực hiện bản quy hoạch dự án là kết quả của giai đoạn phát triển của kế hoạch dự án, các chỉ dẫn phụ trợ, và các chính sách tổ chức và quản lý cũng sẽ được sử dụng làm tài liệu phụ trợ để hướng dẫn thực hiện dự án.

Trong quá trình thực hiện bản quy hoạch dự án, các sự kiện rủi ro khác nhau chắc chắn sẽ xảy ra Để giảm tác động của các sự kiện rủi ro dự án đến việc thực hiện dự án, một số biện pháp phòng ngừa thường được thiết kế để giảm khả năng xảy ra các sự kiện rủi ro của dự án. Các biện pháp này cũng sẽ được sử dụng làm thông tin đầu vào trong quá trình thực hiện kế hoạch dự án.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/