Laptop trong tiếng Nhật là gì

396

Laptop trong tiếng Nhật là gì,bạn đang làm công việc văn phòng, nhưng hiện tại bạn đang không có laptop để sử dụng vì thế bạn đang để dành tiền mua 1 laptop cho riêng mình, bạn đã để dành đủ mua 1 laptop giá tầm 15 triệu nhằm phục vụ cho công việc và học tập cũng như giải trí mỗi khi rảnh rỗi, laptop vô cùng có ích và quan trọng với bạn

Laptop trong tiếng Nhật là gì

Laptop trong tiếng Nhật là nōtopasokon (ノートパソコン).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy tính.

Fairu (ファイル): Tệp tin.

Foruda (フォルダ): Thư mục.

Shorui (書類): Văn bản.

Hādou~ea (ハードウェア): Phần cứng.

Sofutō~ea (ソフトウェア): Phần mềm.

Nettowāku (ネットワーク): Mạng lưới.

Kībōdo (キーボード): Bàn phím.

Mausu (マウス): Chuột.

Monitā (モニター): Phần màn hình.

Purintā (プリンター): Máy in.

Musen rūtā (無線ルーター): Router.

Kēburu (ケーブル): Dây.

Hādodoraibu (ハードドライブ): Ổ cứng.

Supīkā (スピーカー): Loa.

Pawākēburu (パワーケーブル): Cáp nguồn.

Dengenwoireru (電源を入れる): Bật.

Dengenwokiru (電源を切る): Tắt.

Kidousuru (起動する): Khởi động máy.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/