Lỗi thời tiếng Hàn là gì

183

Lỗi thời tiếng Hàn là gì,bạn cứ đinh ninh là sẽ không có ngày mai, rồi bạn không chịu thay đổi, thời gian trôi qua nhanh bạn vẫn là bạn sau nhiều năm trong khi mọi việc 10 năm đã thay đổi mà bạn vẫn hoài niệm thì chứng tỏ bạn đã thụt lùi và không phát triển được, đó được xem là lỗi thời, khó mà tiếp thu được vì thế dễ dần rơi vào quên lãng

Lỗi thời tiếng Hàn là gì

Lỗi thời tiếng Hàn là 뒤떨어지다 (duetteoleojida).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Hàn về thời trang.

유행하다 (yuhaenghada): Thịnh hành.

뒤떨어지다 (duetteoleojida): Lỗi thời.

유행이 지나다 (yuhaengi jinada): Hết mốt.

패션 (paesyeon): Thời trang.

양복 (yangbog): Âu phục.

바지 (baji): Quần.

내의 (naeul): Quần áo lót.

청바지 (cheongbaji): Quần jeans.

반바지 (banbaji): Quần sooc.

지마 (jima): Váy.

정장 (jeongjang): Đồ vest.

캐주얼 (kaejueol): Trang phục thường ngày.

운동복 (undongbog): Đồ thể thao.

상표 (sangpyon): Nhãn hiệu.

신발 (sinbal): Giày dép.

모자 (moja): Mũ.

안경 (angyeong): Kính.

넥타 (neagta): Cà vạt.

잘 맞다 (jalmajda): Vừa vặn.

헐렁하다 (heolleonghada): Rộng.

끼다 (kkida): Chật.

크다 (keuda): To.

작다 (jagda): Nhỏ.

어울리다 (oullida): Phù hợp.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/