Nhân đạo tiếng Nhật là gì,có những người tù lầm lỗi trong xã hội họ đã bị pháp luật chế tài và giam gữ, có người bị tội rất nặng nếu không có sự nhân đạo hay khoan hồng của nhà nước vào ngày trọng đại của mỗi năm chắc hẳn ít ai ra tù sớm, nhân đạo là hình thức muốn cho người từng có những lỗi lầm có cơ hội quay lại cuộc sống
Nhân đạo tiếng Nhật là gì
Nhân đạo tiếng Nhật là jindō shugi-sha (人道主義者).
Một số từ vựng về phẩm chất và kỹ năng của con người trong cuộc sống bằng tiếng Nhật.
Seishin-tekina junbi (精神的な準備): Tinh thần sẵn sàng học hỏi.
Dōteki (動的): Năng động.
Kōshō sukiru (交渉スキル): Kỹ năng thương lượng.
Ronritekishikō nōryoku (論理的思考能力): Khả năng suy nghĩ logic.
Jun’ōsei (順応性): Khả năng thích ứng.
Yoi dōtokuteki seikaku (良い道徳的性格): Tư cách đạo đức tốt.
Sugureta taiwa sukiru (優れた対話スキル): Kỹ năng tương tác tốt.
Jitsumu keiken ga aru (実務経験がある): Có kinh nghiệm thực tế.
Shigoto ni kiwotsukete (仕事に気をつけて): Cẩn thận trong công việc.
Shinrai-sei no aru (信頼性のある): Đáng tin cậy.
Sōsaku (創作): Sáng tạo.
Jūnande, atarashī mono o kyūshū suru junbi ga dekite iru (柔軟で, 新しいものを吸収する準備ができている): Linh hoạt, sẵn sàng tiếp thu cái mới.
Yoi komyunikēshon (よいコミュニケーション): Giao tiếp tốt.
Takai sekinin-kan (高い責任感): Tinh thần trách nhiệm cao.
Kōdo ni soshiki-ka sa re, tōsei sa rete iru (高度に組織化され, 統制されている): Có tính tổ chức và kỷ luật cao.
Dokuritsu shita sagyō sukiru (独立した作業スキル): Kỹ năng làm việc độc lập.
Chīmuwākusukiru (チームワークスキル): Kỹ năng làm việc nhóm.
Ōkina puresshā no shita de hataraku nōryoku (大きなプレッシャーの下で働く能力): Khả năng làm việc dưới áp lực lớn.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/