Sự Phân Tích Tiếng Anh Là Gì?

607

Sự Phân Tích Tiếng Anh Là Gì? đó giờ khi bạn muốn làm thành công 1 dự án nào đó bạn cũng cần phân tích xem dự án đó có khả thi hay không? và phân tích các đối thủ của mình xem thử bạn có thể vượt qua được không? vậy phân tích để làm gì? và giúp ít gì cho bạn để bạn thành công, nói tới đây chắc bạn đã hiểu sơ qua sự phân tích là gì rồi đúng không? vậy còn nghĩa tiếng anh của sự phân tích là gì? bạn học tiếng anh lâu rồi bạn có trải nghiệm và đã biết chưa? chưa biết xem qua bài này nhé.

Sự phân tích là gì

Sự phân tích được định nghĩa chung nhất là phương pháp nghiên cứu,theo phương pháp vật lý thì là sự phân chia cái chung, cái toàn bộ thành các phần, các bộ phận khác nhau nhằm nghiên cứu sâu sắc các sự vật, hiện tượng, quá trình; nhận biết các mối quan hệ bên trong và sự phụ thuộc trong sự phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình đó.

Sự phân tích tiếng anh là gì

Sự phân tích tiếng anh là “Analysis”

Ex:

His analysis is very convincing

  • Sự phân tích của anh ấy rất thuyết phục

We attack it with diligence and analysis

  • Chúng ta tấn công nó bằng sự phân tích và sự siêng năng

Từ vựng tiếng Anh về các kỹ năng, phẩm chất trong công việc

  • Teamwork skill: kỹ năng làm việc theo nhóm
  • Communication skill: kỹ năng giao tiếp
  • Ability to work hard under (high) pressure: khả năng làm việc dưới áp lực (cao)
  • Ability to prioritize tasks: khả năng sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên
  • Computer skills: kỹ năng máy tính
  • Leadership skill:  kỹ năng lãnh đạo, khả năng dẫn dắt
  • Creativity: tính sáng tạo
  • Adaptability: khả năng thích ứng, khả năng hòa nhập
  • Critical thinking:  tư duy phản biện
  • Willingness to learn: sự ham học hỏi
  • Public-speaking: diễn thuyết trước đám đông
  • A good listener: một người biết lắng nghe
  • A quick learner: một người học nhanh
  • A self-starter: người chủ động, tự giác
  • Time management skill: kỹ năng quản lý thời gian
  • Patience: tính nhẫn nại, tính kiên nhẫn, kiên trì
  • Self-discipline: tính kỷ luật
  • Self-motivated: năng động, năng nổ
  • Problem-solving skill: kỹ năng giải quyết vấn đề
  • Enthusiasm: sự nhiệt tình, sự nhiệt huyết
  • Punctuality: tính đúng giờ
  • Dependability: tính đáng tin cậy
  • Flexibility: tính linh hoạt
  • Diligence: sự cần cù, sự chuyên cần
  • Independence: tính độc lập
  • Adaptable: dễ thích nghi
  • Well-organized: có khả năng sắp xếp/ làm việc có kế hoạch
  • Result-oriented: chú trọng tới kết quả
  • Responsible: có trách nhiệm, đáng tin cậy
  • Ambitious: có hoài bão, có tham vọng

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/