Ốc mỡ tiếng Anh là gì

978

Ốc mỡ tiếng Anh là gì,bạn là 1 người sành ăn các loại ốc, không có 1 món ốc nào mà bạn không biết, bạn thường có thói quen ăn ốc 1 mình vào các ngày cuối tuần, ăn ốc giúp bạn cảm thấy sảng khoái và thích ăn ốc lúc nào không hay, trọng số các món ốc thì món ốc mỡ là món bạn yêu thích nhất vì ốc mỡ xào tỏi khó ngon, cùng tôi dịch ốc mỡ sang tiếng anh

Ốc mỡ tiếng Anh là gì

Ốc mỡ tiếng Anh là grease snail, phiên âm là ɡriːs sneɪl.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh về ốc và hải sản.

Sweet snail /swiːt/ /sneɪl/: Ốc hương.

Horn snail /hɔːn//sneɪl: Ốc sừng.

Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa.

Abalone /,æbə’louni/: Bào ngư.

Blood cockle /blʌd ˈkɒk.əl/: Sò huyết.

Clam /klæm/: Nghêu.

Wool snail /wʊl sneɪl/: Ốc len.

Grease snail /ɡriːs sneɪl/: Ốc mỡ.

Snail /sneɪl/: Ốc sên.

Mud snail /mʌd sneɪl/: Ốc bùn.

Moon snail /muːn sneɪl/: Ốc mặt trăng.

Prison snail /ˈprɪz.ən sneɪl/: Ốc tù.

Rice snail /raɪs sneɪl/: Ốc gạo.

Velvet snail /ˈvel.vɪt sneɪl/: Ốc nhung.

Lion snails /ˈlaɪ.ən sneɪl/: Ốc sư tử.

Red snail /red sneɪl/: Ốc đỏ.

Conical mud snail /ˈkɒn.ɪ.kəl mʌd sneɪl/: Ốc bùn hình nón.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/