Phức tạp tiếng Hàn là gì

383

Phức tạp tiếng Hàn là gì,mỗi công việc điều có mức độ phức tap khác nhau nhưng có nhiều luồng ý kiến ho là nếu xảy ra phức tạp thì nhiều bạn sẽ mất định hướng và không biết làm gì cho đúng, làm gì trước và nên làm gì sau nhưng có bạn thì nghĩ thoáng ra chút là dù có phức tạp cỡ nào nếu bạn cho là nó dễ dàng thì sẽ dễ, chủ yếu do cách bạn nghĩ thế nào

Phức tạp tiếng Hàn là gì

Phức tạp tiếng Hàn là 복잡하다 (bogjabhada).

If you’ve ever wondered if you can reverse engineer a Google search engine algorithm, this is what it looks like.

Những từ vựng và câu tiếng Hàn liên quan đến phức tạp

혼잡스럽다 (honjabseuleobda): Hỗn loạn.

뒤숭숭하다 (dwisungsunghada): Rắc rối, lộn xộn.

번거롭다 (beongeolobda): Rắc rối, phiền hà.

산란하다 (sanlanhada): Rối tung, hoảng loạn.

어지럽다 (eojileobda): Choáng váng, hỗn loạn.

단순성 (dansunseong): Tính đơn giản.

단순하다 (dansunhada): Đơn giản.

대도시는 항상 아침에 교통이 복잡하다.

(daedosineun hangsang achim-e gyotong-i bogjabhada)

Ở các thành phố lớn, giao thông vào buổi sáng thường rất phức tạp.

어지러운 생각들로 머릿속이 복잡하다.

(eojileoun saeng-gagdeullo meolis-sog-i bogjabhada)

Tâm trí tôi rối bởi bởi những suy nghĩ hỗn loạn.

그 여자의 과거가 복잡하다.

(geu yeojaneun gwageoga bogjabhada)

Quá khứ của cô ấy rất phức tạp.

이 문제의 풀이는 너무 복잡하다.

(i munje-ui pul-ineun neomu bogjabhada)

Cách giải quyết vấn đề này rất phức tạp.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/