Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì,bạn đang hăng say với công việc rồi mọi chuyện như dừng lại và bạn bắt đầu có tâm trạng rối bời, khi không có tâm trí làm việc của mình nữa, trạng thái mất tập trung trong công việc do tác động của ngoại cảnh hiện diện làm bạn không thể tài nào mà làm việc trong khoảng thời gian này
Tâm trạng rối bời tiếng Anh là gì
Tâm trạng rối bời tiếng Anh là disheveled mood
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.
Frightened /ˈfraɪtnd/: Sợ hãi.
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: Tuyệt vọng.
Irritated /ˈɪrɪteɪtɪd/: Khó chịu.
Stressed /ˈstrestˈɑʊt/: Mệt mỏi.
Thoughtful /’θɔ:tfl/: Trầm tư.
Confused /kənˈfjuːzd/: Lúng túng.
Bewildered /bɪˈwɪldərd/: Rất bối rối.
Overwelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: Choáng ngợp.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến tâm trạng rối bời.
I’m in a bad mood.
Tôi đang trong một tâm trạng rất tệ.
Things just aren’t working out.
Mọi thứ đang không ổn lắm.
I’m feeling low.
Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.
I’m down in the dump.
Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.
I’m going through a rough time.
Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.
She worried about hearing that she could not get a job.
Cô ấy lo lắng khi nghe rằng cô không thể có được công việc làm.
I am so bored, I have nothing to do at work.
Tôi rất buồn chán, tôi chẳng có gì để làm trong công việc.’
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/