Thất lạc tiếng Nhật là gì,bạn đang di chuyển từ nơi này đến nơi khác nhưng chẳng may đồ đạc bạn trong lúc đến phi trường bị thất lạc, bạn cũng không rõ nguyên do nhưng theo nhớ lại là bạn lúc ký gửi hành lý ngoài phi trường nhân viên đã vô tình làm quên đồ của bạn và chúng thất lạc ở đâu hiện tại họ chưa rõ và tìm ra
Thất lạc tiếng Nhật là gì
Thất lạc tiếng Nhật là gì ushinau (うしなう),
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ liên quan đến thất lạc trong tiếng Nhật.
見失う (mishinau): Lạc mất.
遺失物 (ishitsubutsu): Vật thất lạc.
失われたもの (ushinawa reta mono): Mất đồ.
落ちる (ochiru): Rơi mất.
陥落 (kankaku): Mất.
逸れる (hagureku): Mất mát, lạc lối.
紛失 (funshitsu): Việc đánh mất.
失墜する (shittsui suru): Sự đánh mất.
紛失する (funshitsu suru): Sự đánh mất.
紛失物 (funshitsubutsu): Vật đánh mất.
負けた (maketa): Bị thất lạc.
迷子 (maigo): Đứa trẻ bị thất lạc.
道に迷う (michinimayou): Bị lạc.
失われた荷物 (失われた荷物): Hành lí thất lạc.
Câu tiếng Nhật giao tiếp khi bị mất đồ.
財布を失くしました。
saifu o shitsu ku shimashita
Tôi bị mất ví rồi.
見つかりません。
mitsukarimasen
Tôi không tìm thấy được.
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/