Em ghét anh tiếng Nhật

459

Em ghét anh tiếng Nhật,ai cũng từng trải qua vài mối tình rồi khi quen nhau ai cũng thấy màu hồng, rồi quen dần 1 thời gian bắt đầu lộ ra cảm giác chán và không quan tâm nhau, làm cho tình cảm giữa 2 người dần có 1 khoảng cách khá lớn, rồi bạn trai cứ làm cho ban gái cảm thấy ghét nhiều lần, bạn trai cứ nghĩ bình thường nhưng đó là câu em ghét anh vô cùng nghiêm trọng

Em ghét anh tiếng Nhật

Em ghét anh tiếng Nhật là daikirai (大嫌い)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm xúc.

Urayamashii (羨ましい): Cảm thấy ghen tị.

Ureshii (うれしい): Thật vui mừng.

Totemo kandou shimashita (とても感動しました): Thật cảm động.

Anshin shimashita (安心しました): Vậy là đã an tâm rồi.

Omoshiroi (おもしろい): Thật thú vị.

Anata ga suki desu (あなたが好きです): Tôi thích bạn.

Kawai souni (かわいそうに): Thật đáng thương.

Samishii (さみしい): Thật cô đơn.

Kanashii (悲しい): Thật đáng buồn.

Kowai (こわい): Thật đáng sợ.

Hazukashii desu (恥ずかしいです): Thật xấu hổ.

Kuyashii (くやしい): Thật đau khổ.

Totemo/ hontouni zannen desu (とても/ 本当に残念です): Thật đáng tiếc.

Zannen dattane (残念だったね): Tiếc quá nhỉ.

Shinpai desu (心配です): Thật lo lắng.

Totemo taikutsu desu (とても退屈です): Thật là buồn chán.

Hidoina (ひどいな): Thật là tồi tệ.

Fuzakenaide (ふざけないで): Đừng ngớ ngẩn thế.

Odorokimashita (おどろきました): Thật bất ngờ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/