Thịt nướng tiếng Hàn là gì,chắc ai cũng biết thịt lúc chưa được ướp thì trông nó khá bình thường hay nói thẳng là nhìn xấu chẳng muốn ăn nhưng khi được ướp với nhiều gia vị vào thì sẽ khác điển hình như món thịt nướng lúc nướng lên bạn có muốn ăn hay không, nhỉ nhiên rồi món thịt nướng xuất hiện nhiều tại các buffet việt vì vậy việc ăn thịt nướng là thường xuyên.
Thịt nướng tiếng Hàn là gì
Thịt nướng tiếng Hàn là 불고기 (bulgogi)
Một số từ vựng liên quan tới thịt nướng.
돼지고기 (tuejigogi): Thịt heo.
소고기 (sogogi): Thịt bò.
삼겹살 (samhyobsal): Thịt ba chỉ.
닭고기 (talgogi): Thịt gà.
오리고기 (oligogi): Thịt vịt.
스테이크 (seuteoiku) : Bít tết.
소시지 (sosiji): Xúc xích.
가스레인지 (kaseureinji): Bếp ga.
간 (gan): Gia vị.
간식 (gansik): Món ăn phụ.
고추 (kochu): Ớt.
과일 (kwail): Hoa quả.
굽다 (gubda): Nướng.
김치 (kimchi): Kim chi.
나물 (namul): Các loại rau.
단내 (tannae): Mùi khét.
맛나다 (masnada): Ngon.
맛보다 (masboda): Nếm thử.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/