Tư duy tiếng Hàn là gì

246

Tư duy tiếng Hàn là gì,nếu có 100 người có cùng 1 suy nghĩ, 1 cách giải quyết giống nhau thì chắc rằng việc đó sẽ không hiệu quả và không có gì đổi mới sáng tạo nhưng chỉ có 1 người có tư duy dám thay đổi bản thân làm ngược lại 100 người kia nhưng hiệu quả không ngờ tới khiến ai cũng khâm phục đó là người cực kỳ sáng tạo và tư duy luôn là cái quyết định phát triển hay không

Tư duy tiếng Hàn là gì

Tư duy tiếng Hàn là 사고하다 (sagohada).

Chắc chắn bạn chưa xem:
  1.  sức khỏe thẩm mỹ

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tư duy.

사고방식 (sagobangsig): Phương thức tư duy.

사고력 (sagolyeog): Khả năng tư duy.

마인드맵 (maindeumaeb): Sơ đồ tư duy.

지능 (jineung): Trí thông minh.

지식 (jisig): Tri thức.

아이큐 (aikyu): Chỉ số IQ.

재능 (jaeneung): Tài năng.

지능적 (jineungjeog): Tính thông minh.

지혜 (jihye): Trí tuệ.

지적 능력 (jijeog neunglyeog): Năng lực tri thức.

창의성 (chang-uiseong): Tính sáng tạo.

인지 (inji): Nhận thức.

지성 (jiseong): Trí tuệ.

창의력 (chang-uilyeog): Khả năng sáng tạo.

판단력 (pandanlyeog): Khả năng phán đoán.

통찰력 (tongchallyeog): Khả năng quan sát.

인지력 (injilyeog): Khả năng nhận thức.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/