Vô tâm tiếng Trung là gì

1142

Vô tâm tiếng Trung là gì,bạn đang mắc phải tình huống éo le, đó là sự vô tâm, thường thì khi quen nhau vô tâm xuất hiện chỉ đơn phương ở người nam nhưng cuộc sống hiện đại ngày nay đang dần thay đổi ngược lại bắt đầu con gái khi có bạn trai rồi bắt đầu vô tâm và hờ hững phải chăng cô ấy đang không xem bạn ra gì nên mới làm thế

Vô tâm tiếng Trung là gì

Vô tâm tiếng Trung là wu xin (无心).

Một số từ vựng tiếng Trung nói về tính cách con người:

Baoshou (保守): Bảo thủ.

Rennai (忍耐): Nhẫn nại.

Lengjing (冷静): Bình tĩnh.

Beiguan (悲观): Bi quan.

Kaifang (开放): Cởi mở, thoải mái.

Yonggan (勇敢): Dũng cảm.

Neixiang (内向): Hướng nội.

Waixiang (外向): Hướng ngoại.

Xiaoqi (小气): Keo kiệt.

Leguan (乐观): Lạc quan.

Aoman (傲慢): Ngạo mạn, kiêu căng.

Baozao (暴躁): Nóng nảy.

Xixin (细心): Tỉ mỉ.

Zixin (自信): Tự tin.

Zibei (自卑): Tự ti.

Dafang (大方): Hào phóng, rộng rãi.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/