Côn trùng tiếng Hàn là gì,nhà bạn đang sống tại các vùng miền tây thì việc bắt gặp hình ảnh các loài côn trùng thường hay bò vào xung quanh nhà bạn, có những loài côn trùng bình thường không gây nguy hại gì nhưng cũng có nhiều loài côn trùng khá nguy hiểm làm bạn và nhà bạn ai cũng lo lắng nếu không cẩn thận sẽ rất mệt mỏi
Côn trùng tiếng Hàn là gì
Côn trùng tiếng Hàn là 곤충 (gonchung).
Một số từ vựng liên quan đến 곤충:
매미 (maemi): Ve sầu
애벌레 (aebeolle): Sâu/bướm
달팽이 (dalpaeng-i): Ốc
벌,꿀벌 (beol,kkulbeol): Ong
거미 (geomi): Nhện
모기 (mogi): Muỗi
개미 (gaem)i: Kiến
바퀴 (bakwi): Gián
메뚜기 (mettugi): Châu chấu
잠자리 (jamjali): Chuồn chuồn
풍뎅이 (pungdeng-i): Bọ hung
방아깨비 (bang-akkaebi): Cào cào
개똥벌레 (bang-akkaebi): Đom đóm
Ví dụ:
곤충의 몸은 머리와 가슴, 배로 나눌 수 있습니다.
Thân của của côn trùng có thể chia làm: đầu, ngực và bụng.
어렸을 때는 곤충학자가 되고 싶었다.
Khi còn nhỏ tôi muốn trở thành nhà côn trùng học.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/