Thỏa thuận giá cả trong tiếng Anh,bạn có 1 món đồ giá trị khá lớn, bạn rất quý món đồ đó nhưng vì bạn đang gặp 1 chút khó khăn nên bạn phải bán món đồ đó đi, lúc đầu không tìm được người mua hợp lý nên chưa bán được, rồi 1 thời gian sau có người trả giá cao hơn thế là bạn đồng ý bạn, hai người thỏa thuận giá cả xong có người làm chứng rồi 2 bên tiến hành giao dịch.
Thỏa thuận giá cả trong tiếng Anh
1- We will accept your price reduction on 3% as in introductory line.
—> Chúng tôi sẽ chấp nhận giảm giá 3% như đã được thương lượng trong hợp đồng ban đầu.
2- we also are glad our both companies have come to an agreement on that price.
—> Chúng tôi cũng rất vui mừng vì hai bên công ty đã thỏa thuận được giá cả phù hợp với cả hai bên.
3- Finally, we all agreed on the contract terms.
—> Cuối cùng, chúng tôi đã thống nhất tất cả các điều khoản trong bản hợp đồng đó.
4- We also agree the price is workable.
—> Chúng tôi cũng thống nhất với giá này là khả thi.
5- My company want to order 1000 sets now.
—> Hiện nay công ty chúng tôi muốn đặt từ 1000 cặp hàng này.
6- We will pay cash in 1 weeks.
—> chúng tôi sẽ trả toàn bộ bằng tiền mặt trong vòng 1 tuần
7- Shall I fill an order list?
—> Giờ tôi có thể điền thông tin vào đơn đặt hàng được chưa?
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/