Hư hỏng tiếng Nhật là gì

859

Hư hỏng tiếng Nhật là gì,tôi có mua 1 cây quạt tôi sử dụng được cũng hơn 3 năm rồi, chỉ với hơn 300k thì việc xài tới tận 3 năm tôi thấy cũng đáng lắm, việc đến thời kỳ cây quạt bị hư cũng là điều đương nhiên, làm sao mà có gì xài hoài không hư chứ, cũng đến thời kỳ chúng ta phải sửa chữa chúng nếu muốn xài tiếp không thì mua cái quạt khác, cùng tôi dịch hư hỏng sang tiếng Nhật.

Hư hỏng tiếng Nhật là gì

Hư hỏng tiếng Nhật là kowareta (壊れた).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. thẩm mỹ viện
  2. thẩm mỹ viện
  3. cho thuê sườn xám
  4. cho thuê sườn xám
  5. trẻ khỏe đẹp

Một số từ vựng hư hỏng bằng tiếng Nhật.

Kowareta kabin (壊れた花瓶): Bình hoa bị vỡ.

Kowareta kagu (壊れた家具): Đồ gỗ bị hỏng.

Kowareta sharin (壊れた車輪): Bánh xe bị hỏng.

Kowareta tokei (壊れた時計): Đồng hồ bị hư.

Koware yasui (壊れ易い): Mảnh khảnh, dễ vỡ.

Tamago kowareta (卵壊れた): Trứng vỡ.

Mechamecha ni kowasu (めちゃめちゃに壊す): Đổ bể.

Kowasu (壊す): Làm hư.

Kagada o kowasu (体を壊す): Tổn hại sức khỏe.

Một số câu liên quan đến hư hỏng bằng tiếng Nhật.

この机は壊れています。

Kono tsukue wa kowarete imasu.

Cái bàn này bị hỏng rồi.

雰囲気を壊す。

Funiki o kowasu.

Làm hỏng bầu không khí, làm hỏng tâm trạng.

弟は私のパソコンを壊しました。

Otooto wa watashi no pasokon o kowashimashita.

Em trai tôi đã làm hỏng máy tính của tôi.

そんなに働いてばかりいては体を壊しますよ。

Sonnani hataraite bakari ite wa karada o kowashimasu yo.

Lúc nào cũng làm việc như vậy không tốt cho cơ thể.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/