Đơn giá tiếng Nhật là gì,công ty bạn muốn mua 1 nhập 1 sản phẩm bất kỳ từ công ty khác về công ty bạn để kinh doanh lại thì bắt buộc công ty phải có đơn giá, xem xét trong 1 quá trình cần có thời gian xem có khả thì thì công ty bạn sẽ đầu tư nhiều nếu cảm thấy đầu tư vào lĩnh vực này an toàn, còn ngược lại thì sẽ không đầu tư
Đơn giá tiếng Nhật là gì
Đơn giá tiếng Nhật là kakakuhyou (価格表).
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
- Sức khỏe làm đẹp
Các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đơn giá.
運送する (unsousuru): Vận chuyển.
運賃 (unchin): Cước vận chuyển.
記号 (kigou): Mã hiệu.
申告書 (shinkokusho): Danh mục.
局 (kyoku): Đơn vị.
材料 (zairyou): Vật liệu.
工数 (kousuu): Nhân công.
機械 (kikai): Máy móc.
仕事の構成 (shigotonokousei): Thành phần công việc.
消費する (shouhisuru): Phí dụng.
専門 (senmon): Chuyên môn.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/