Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì

535

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì,mỗi ngày mỗi cá nhân điều phải ra đường để kiếm sống, đi đi lại lại trên nhiều tuyến đường nên dễ dàng tiếp xúc bởi bụi bẩn có trong môi trường sống, đến khi tối về nhà thì trên người đầy vi khuẩn vì thế cần phải tắm rửa sạch sẽ để vệ sinh cá nhân thật tốt mới mong cơ thể luôn khỏe mạnh.

Vệ sinh cá nhân tiếng Nhật là gì

Vệ sinh cá nhân là kojin eisei (個人衛生, こじん えいせい).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân.

Te wo arau (手を洗う): Rửa tay.

Ha wo migaku (歯をみがく): Đánh răng.

Ugaisuru (含嗽する): Súc miệng.

Kao wo arau (顔を洗う): Rửa mặt.

Shawaa wo abiru (シャワーを浴びる): Tắm vòi sen.

Ofuro ni hairu (お風呂に入る): Tắm bồn.

Shanbuusuru (シャンプーする): Gội đầu.

Hige wo soru (ひげを剃る): Cạo râu

Nurumayu de kao wo arau (ぬるま湯で顔を洗う): Rửa mặt bằng nước ấm.

Taoru de kao wo fuku (タオルで顔を拭): Lau mặt bằng khăn bông.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến vệ sinh cá nhân.

毎日、7時15分に歯を磨いて、顔を洗っています。

Mainichi, 7 ji 15 bun ni ha wo migaite, kao wo aratteimasu.

Hằng ngày, tôi đánh răng, rửa mặt vào lúc 7 giờ 15 phút.

疲れたときは、いつもお風呂に入ります。

Tsukaretatoki wa, itsumo ofuro ni hairimasu.

Mỗi khi mệt mỏi thì lúc nào tôi cũng tắm bồn.

ぬるま湯で顔を洗ったあとで, タオルで拭きます。

Nurumayu de kao wo aratta atode, taoru de fukimasu.

Sau khi rửa mặt bằng nước ấm thì lau mặt lại bằng khăn bông.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/