Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì

467

Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì,nhà bạn ở dưới quê miền tây nhưng bạn lại làm tại tphcm, đáng lẽ không có gì để bàn thì nhà bạn ở quê có việc nên bạn phải đi về trong đêm nhưng trong quá trình di chuyển bằng xe 2 bánh bạn bị gặp tình huống bể bánh thế là không có nơi vá bạn đành phải ghé nhà nghỉ nghỉ ngơi sáng tiếp tục hành trình về quê

Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì

Nhà nghỉ tiếng Nhật là Ryokan (旅館),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến nhà nghỉ.

お客様 (okyakusama): khách hàng.

チェックイン (cheku in): Nhận phòng.

チェックアウト (cheku auto): Trả phòng.

部屋番号 (heyabangou): Số phòng.

階段 (kaidan): Cầu thang.

シングルルーム (sinkuru ru-mu): Phòng đơn.

荷物 (nimotsu): Hành lí.

ダブルルーム (daburu ru-mu): Phòng đôi.

ツインルーム (siin ru-mu): Phòng 2 giường.

スタンダードルーム (sutanda-do ru-mu): Phòng tiêu chuẩn.

鍵 (kagi): Chìa khóa.

トイレ (toire): Nhà vệ sinh.

支払い (shiharai): Thanh toán.

確認 (kakunin): Xác nhận.

割引 (waribiki): Giảm giá.

毛布 (moufu): Chăn.

枕 (makura): Gối.

歯ブラシ (ha burashi): Bàn chải đánh răng.

タオル (taoru): Khăn.

石鹸 (sekken): Xà phòng.

暖房 (danbou): Máy sưởi.

冷房 (reibou): Máy lạnh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/