Kinh doanh tiếng Nhật là gì

287

Kinh doanh tiếng Nhật là gì,mỗi người sau 1 thời đi làm điều nhìn lại bản thân là sau nhiều năm làm việc thì mình còn lại gì, chỉ có con đường kinh doanh riêng thì mới mong mỗi cá nhân mới khá lên được nhưng không phải trường hợp nào kinh doanh cũng kiếm được nhiều tiền, nhiều người kinh doanh cũng gặp nhiều thất bại do làm sai cách.

Kinh doanh tiếng Nhật là gì

Kinh doanh tiếng Nhật là eigyou (営業、えいぎょう).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh.

販売店(はんばいてん、hanbaiten): Cửa hàng.

引き取り先(ひきとりさき、hikitorisaki): Đối tác.

お客さん(おきゃくさん、okyakusan): Khách hàng.

ショールーム(Shōrūmu): Showroom.

代理店(だいりてん、tairiten): Đại lý.

サービス(sabisu): Dịch vụ.

見積書(みつもりしょ、mitsumorisho): Bảng báo giá.

商品(しょうひん、shouhin): Hàng hoá.

値段(ねだん、nedan): Giá.

売上(うりあげ、uriage): Doanh thu.

粗利(あらり、arari): Lợi nhuận.

ターゲート(ta-ge-to): Mục tiêu.

達成(たっせい、tassei): Đạt được.

手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ.

領収書(りょうしゅうしょ、ryousyuusho): Hoá đơn.

相手(あいて、aite): Đối phương.

赤字(あかじ、akaji): Lỗ.

黒字(くろじ、kuroji): Lãi

粗利益(あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.

カテゴリー(kategori): Nhóm, loại, hạng.

維持(いじ、iji): Duy trì.

加減(かげん、kagen): Sự điều chỉnh.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/