Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì, sáng nay bạn có 1 dự định khá quan trọng cần giải quyết ngay nhưng tối qua do dự án công ty chưa xong bạn ở nhà làm đến khuya rồi sáng dậy mụn làm trễ tiến độ nên có nhiều cuộc gọi nhỡ gọi đến liên tục mà do bạn quá mệt nên bạn không thể dậy và nghe cuộc gọi được, cuộc gọi nhỡ ý muốn nói là không thể bắt máy do bận 1 cái gì đó.
Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là gì
Cuộc gọi nhỡ tiếng Hàn là 부재중 전화 /bujaejung jeonhwa/
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cuộc gọi nhỡ:
전화하다 (jeonhwahada): Gọi điện thoại
음성전화 수신 (eumseongjeonhwa susin): Cuộc gọi đến
음성전화 발신 (eumseongjeonhwa balsin): Cuộc gọi đi
영상통화 (yeongsangtonghwa): Cuộc gọi video
문자 메시지 (munja mesiji): Tin nhắn văn bản
음성 메시지 (eumseong mesiji): Tin nhắn thoại
통화기록 (tonghwagilog): Nhật ký cuộc gọi
전화 번호부 (jeonhwa beonhobu): Danh bạ điện thoại
진동 (jindong): Chế độ rung
무음 (mueum): Chế độ im lặng
벨소리 (belsoli): Nhạc chuông
컬러링 (keolleoling): Nhạc chờ
연결하다 (yeongyeolhada): Kết nối
서비스 비용 (seobiseu biyong): Phí dịch vụ
신청하다 (sincheonghada): Đăng ký
할인요금 (hal-in-yogeum): Cước khuyến mãi
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/