Báo cáo tiếng Nhật là gì

254

Báo cáo tiếng Nhật là gì,công việc gì cũng vậy nếu xác định tư tưởng đi làm thì bạn hay ai cũng phải hiểu 1 điều là trong quá trình làm viêc thì cuối giờ làm mỗi ngày bạn phải báo cáo tiến độ cho cấp trên bạn biết, chứ nếu không chấp nhận việc báo cáo thì bạn xác định bạn sẽ không làm ở đâu được lâu dài vì cái tôi của mình phải theo ý của công ty đang làm

Báo cáo tiếng Nhật là gì

Báo cáo tiếng Nhật là houkokusuru (報告する).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám
Các từ vựng tiếng Nhật về báo cáo tài chính nhé.
財務諸表 (ざいむしょひょう) Báo cáo tài chính
財務会計 (ざいむかいけい) Kế toán tài chính
財務情報 (ざいむじょうほう ) Thông tin tài chính
管理会計 (かんりかいけい) Kế toán quản trị
貸借対照表 (たいしゃくたいしょうひょう) Bảng cân đối kế toán
損益計算書 (そんえきけいさんしょ) Bảng báo cáo lãi lỗ
年次報告書 (ねんじほうこくしょ) Báo cáo thường niên
借方 (かしかた) Bên nợ
貸方 (かしかた) Bên có
資産 (しさん) Tài sản
流動資産 (りゅうどうしさん) Tài sản ngắn hạn
固定資産 (こていしさん) Tài sản cố định
負債 (ふさい) Nợ phải trả
流動負債 (りゅうどうふさい) Nợ ngắn hạn
固定負債 (こていふさい) Nợ dài hạn
持分 (もちぶん) Vốn chủ sở hữu
資本 (しほん) Vốn