Lạm phát tiếng Anh là gì

368

Lạm phát tiếng Anh là gì, vật giá hiện nay quá leo thang, trong khi lương ít thấy khi nào tăng đó được gọi với cái tên là lạm phát, lạm phát xảy ra tại Việt Nam phải nói là rất lớn làm cho đời sống người dân luôn cảm thấy khó mà thoát nghèo được, nếu muốn kinh tế phát triển trước hết lạm phát phải ở mức thấp mới ổn.

Lạm phát tiếng Anh là gì

Lạm phát tiếng Anh là Inflation, phiên âm ɪnˈfleɪ.ʃən.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Anh về lạm phát bằng tiếng Anh.

Inflation /ɪnˈfleɪʃ(ə)n/: Sự lạm phát.

Deflation /dɪˈfleɪʃ(ə)n/: Sự giảm phát.

Stagflation /staɡˈfleɪʃ(ə)n/: Lạm phát đình đốn.

Supply and Demand: Cung và Cầu.

Dumping: Bán phá giá.

Regulation /rɛɡjʊˈleɪʃ(ə)n/: Sự điều tiết.

Fiscal Policy: Chính sách tài chính.

Monetary Policy: Chính sách tiền tệ.

Regressive Tax: Thuế lũy thoái.

Interest Rate: Lãi suất ngân hàng.

Exchange Rate: Tỷ giá hối đoái.

Foreign Currency: Ngoại tệ.

Mẫu câu về lạm phát bằng tiếng Anh.

Prices of goods go up, inflation is affected.

Giá hàng hóa tăng, lạm phát bị ảnh hưởng.

That might slow down the price inflation, but it won’t halt it.

Việc đó có thể làm chậm lạm phát giá cả, nhưng sẽ không ngăn chặn được nó.

The control of inflation is a key component of the government’s economic policy.

Kiểm soát lạm phát là một thành phần chính trong chính sách kinh tế của chính phủ.

The government’s overriding concern is to reduce inflation.

Mối quan tâm hàng đầu của chính phủ là giảm lạm phát.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/