Cố định tiếng Nhật là gì

334

Cố định tiếng Nhật là gì, bạn muốn đầu tư một cái gì đó trong tương lai đòi hỏi ngoài tiền của hay còn gọi là vốn cố định ra bạn còn phải chuẩn bị thêm nhiều kiến thức cũng như trang bị thêm những kỹ năng thì lúc này bạn mới thành công được còn bạn chỉ có vốn cố định mà không chịu làm gì thì chắc chắn không thành công.

Cố định tiếng Nhật là gì

Cố định tiếng Nhật là ittei (一定)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng về cố định bằng tiếng Nhật.

Kotei kakaru (固定価格): Giá cố định.

Kotei (固定): Giữ cố định.

Koteishihon (固定資本): Vốn cố định.

Koteihi (固定費): Phí cố định.

Teiten (定): Điểm cố định.

Teiryou (定量): Lượng cố định.

Koteikyuu (固定給): Tiền lương cố định.

Koteikinri (固定金利): Lãi suất cố định.

Koteiretto (固定レート): Tỉ giá cố định.

Koteichyou (固定長): Chiều dài cố định.

Một số mẫu câu về cố định bằng tiếng Nhật.

金利を1に固定する。

Kinri o 1 pausento ni kotei suru.

Giữ nguyên lãi suất cố định ở mức 1%.

屋根にアンテナをしっかりと固定する。

Yane ni antena o shikkari to kotei suru.

Cố định ăng-ten lên mái nhà một cách an toàn.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/