Bế tắc tiếng Anh là gì?

617

Bế tắc tiếng Anh là gì?,cuộc sống mà, đôi khi bạn đang bị dồn vào thế đường cùng bạn không biết làm gì để vượt qua nổi bế tắc khi có nhiều sự việc trong lòng bạn không muốn làm 1 chút nào mà do không còn sự lựa chọn nào hết, chẳng có ai xung quanh giúp đỡ bạn khi bạn khó khăn đó là đường cùng rồi, không còn cái gì cho mình chọn lựa khác nữa.

Bế tắc tiếng Anh là gì

Bế tắc tiếng Anh là deadlock, phiên âm ˈdedlɒk

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Mẫu câu liên quan đến bế tắc bằng tiếng Anh.

There was deadlock between the directors and the negotiating committee.

Có sự bế tắc giữa các giám đốc và ủy ban đàm phán.

The runaway bus eventually came to a standstill when it rolled into a muddy field.

Chiếc xe buýt chạy trốn cuối cùng đã đi vào bế tắc khi nó lăn vào một bãi bùn.

Fighting and shortages have brought normal life to a standstill.

Chiến tranh và sự thiếu hụt đã đưa cuộc sống thường ngày vào bế tắc.

Bad weather brought construction to a standstill.

Thời tiết xấu khiến công trình rơi vào bế tắc.

Somebody will have to compromise if we are to break the deadlock between the two warring factions.

Ai đó sẽ phải thỏa hiệp nếu chúng ta phá vỡ bế tắc giữa hai phe chiến tranh.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/