Nhiều tiền tiếng Nhật là gì

592

Nhiều tiền tiếng Nhật là gì,cuộc sống này sẽ ra sao nếu 1 ngày nào đó trong túi bạn không có 10 ngàn, ai sẽ giúp bạn vượt qua khó khăn, ít tiền thì không ai chơi với mình và dễ bị khi dễ, sống sao đây, tiền là thước đo giá trị trong cuộc sống, ai càng nhiều tiền thì sẽ được người khác coi trọng, nếu bạn chưa có tiền nhiều thì hãy phấn đấu hơn để có nhiều tiền nhé.

Nhiều tiền tiếng Nhật là gì

Nhiều tiền tiếng Nhật là takusan no kinsen (たくさんの金銭)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. trang phục cổ trang
  2. trang phục cổ trang
  3. trang phục cổ trang
  4. trang phục cổ trang
  5. trang phục cổ trang

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiền.

お金 (okane): Tiền.

給与 (kyuyo): Tiền lương.

倹約 (kenyaku): Tiết kiệm.

積み立て (tsumitachi): Tiền tiết kiệm.

細かいお金 (komaikai okana): Tiền lẻ.

勤勉な (kinbenna): Chăm chỉ làm việc.

お金持ち (okane mochi): Giàu có.

貧乏な (binbona): Nghèo khổ.

少しのお金 (sucoshi no okane): Ít tiền.

費やす (tsuiyasu): Chi tiêu.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/