Quân đội tiếng Anh là gì

363

Quân đội tiếng Anh là gì,để bảo vệ đất nước khỏi sự xâm lược của các nước lớn thì quân đội nước ta luôn phải đổi mới và nhập khẩu các thiết bị quân sự tối tân để đáp ứng được chiến tranh ngày nay, quân sự không tinh anh khó mà thắng được khi phía Bắc có anh hàng xóm khá hùng mạnh đang ngày càng bành trướng muốn nuốt chửng nếu chúng ta lơ là

Quân đội tiếng Anh là gì

Quân đội tiếng Anh là army, phiên âm là ˈɑː.mi.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Anh về quân đội.

Armament /ˈɑːməmənt/: Quân bị.

Air base /eəbeis/: Căn cứ không quân.

Air scout /eəskaut/: Máy bay trinh sát.

Ammunition /ˌæmjuˈniʃn̩/: Đạn dược.

Atomic bomb /əˌtɒmikbɒm/: Bom nguyên tử.

Ballistic missile /bəˈlistikˈmisail/: Tên lửa đạn đạo.

Bombardment /bɒmˈbɑːdmənt/: Ném bom.

Armed forces /ɑːmdˈfɔːsiz/: Lực lượng vũ trang.

Concentration camp /ˌkɒnsənˈtreiʃn̩kæmp/: Trại tập trung.

Anti personnel bomb /ˌæntiˌpɜːsəˈnelbɒm/: Bom sát thương.

Một số mẫu câu tiếng Anh về quân đội.

He served in the army in India for 20 years.

Ông đã phục vụ trong quân đội ở Ấn Độ trong 20 năm.

He has decided on a career in the British Army.

Anh ấy đã quyết định gia nhập Quân đội Anh.

The army were called out to enforce the curfew.

Quân đội đã được gọi ra để thực thi lệnh giới nghiêm.

She brought an army of supporters with her.

Cô ấy mang theo cả một đội quân ủng hộ mình.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/