Bình nước tiếng Nhật là gì

484

Bình nước tiếng Nhật là gì, bạn đang gặp khó khăn khi mới chuyển công ty, bạn không có bình nước để uống chỉ vì 1 lý do lơ đểnh, nên việc bạn phải xin ra ngoài để mua bình nước để mà uống, cảm giác khi cần những thứ vật dụng tưởng chừng hằng ngày không quan trọng thì nay mới thấy được tầm quan trọng của nó.

Bình nước tiếng Nhật là gì

Bình nước tiếng Nhật là suitō (水筒)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Các mẫu câu tiếng Nhật về bình nước.

その青い水筒は私の物です。

Sono aoi suitō wa watashi no monodesu.

Chai nước màu xanh đó là của tôi.

昨日ミラさんは会社で水筒を忘れました。

Kinō Mira-san wa kaisha de suitō o wasuremashita.

Hôm qua chị Mira đã để quên chai nước ở công ty.

Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng trong gia đình.

ケトル (ketoru): Ấm đun nước.

ティーポット (tīpotto): Ấm trà.

花瓶 (かびん, kabin): Bình hoa.

コップ (koppu): Cốc.

茶碗 (ちゃわん、chawan): Bát.

皿 (さら、sara): Đĩa.

グラス (gurasu): Ly thuỷ tinh.

栓抜き (せんぬき、sen nuki): Đồ mở nắp chai.

箸 (はし、hashi): Đũa.

汁椀 (しるわん、shiru wan): Bát đựng canh.

灰皿 (はいざら, haizaira): Gạt tàn thuốc.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/