Thức dậy tiếng Hàn

275

Thức dậy tiếng Hàn, cảm giác sau 1 ngày làm việc mệt nhọc, bạn lại thức khuya làm cho xong dự án công ty nên việc bạn ngủ muộn, sáng sớm dậy bạn muốn ngủ nhiều hơn nhưng lại phải dậy đúng giờ để chuẩn bị hành trình cho 1 ngày mới, thức dậy vào sáng sớm khá tốt cho sức khỏe nếu ngày hôm trước bạn ngủ sớm thay vì ngủ trễ sẽ hại vô cùng.

Thức dậy tiếng Hàn

Thức dậy tiếng Hàn là 일어나다 (il eonada).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Hàn về công việc hằng ngày sau khi thức dậy.

일어하다 (ilohada): Thức dậy.

이를 닦다 (ireul daggda): Đánh răng.

세우하다 (seouhada): Rửa mặt.

머리를 빗다 (molireul bisda): Chải tóc.

화장하다 (hoajanghada): Trang điểm.

아침 밥을 먹다 (achim babeul mogda): Ăn sáng.

샤워하다 (syawahada): Tắm.

옷을 벗다 (oseul bosda): Cởi quần áo.

옷을 입다 (oseul ibda): Mặc quần áo.

운동하다 (untonghada): Tập thể dục.

자다 (jada): Ngủ.

잠을 자다 (jameul jada): Đi ngủ.

청소하다 (chongsoehada): Dọn dẹp.

공부하다 (gongbuhada): Học.

학교에 가다 (haggyohada): Đi học.

퇴근하다 (tueguenhada): Tan làm.

옷을 다리다 (oseul dalida): Ủi đồ.

준비하다 (junbihada): Chuẩn bị.

우유를 마시다 (uyureul masida): Uống sữa.

운전하다 (unjonhada): Lái xe.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/