Chai nước tiếng Nhật là gì

472

Chai nước tiếng Nhật là gì, chai nước hay chai nước đóng chai quan trọng đối với bạn không nhiều bạn nói quá tầm thường nhưng khi đi làm đâu có gì chắc là bạn sẽ luôn nhớ mang theo cái ly nước để uống đến khi quên thì bạn cũng cần mua 1 chai nước để mang lên phòng làm việc và dùng để uống, đến lúc này mới thấy được tác dụng của chai nước.

Chai nước tiếng Nhật là gì

Chai nước tiếng Nhật là mizu no botoru (水のボトル),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng, mẫu câu bằng tiếng Nhật liên quan đến chai nước.

Kono mizu no botoru wa ikuradesuka (この水のボトルはいくらですか): Chai nước này giá bao nhiêu tiền?

Kono suitō wa nanidesuka (この水筒は何ですか): Chai nước này là nước gì vậy?

Mineraruuōtā no botoru o kaitai (ミネラルウォーターのボトルを買いたい): Tôi muốn mua một chai nước khoáng.

Jūsu wo Ippon ikagadesuka (ジュースを一本いかがですか): Bạn có muốn uống một chai nước trái cây không?

Koko de ringojūsu no bin wo hanbai shite imasuka (ここでリンゴジュースの瓶を販売していますか): Ở đây có bán nước ép táo không?

Mahōbin (魔法瓶): Bình nước giữ nhiệt.

Purasuchikkusei no mizu botoru (プラスチック製の水ボトル): Chai nước bằng nhựa.

Suitō/ magubotoru (水筒/ マグボトル): Bình đựng nước.

Garasu suitō (ガラス水筒): Chai thủy tinh.

Yakan (薬缶, やかん): Ấm đun nước.

Suiteki (水滴, すいてき): Giọt nước.

Mizuiro (水色): Nước màu xanh nhạt.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/