Bóng đèn tiếng Nhật là gì

758

Bóng đèn tiếng Nhật là gì,trong phòng nhà bạn quá tối tâm bạn không thể tập trung làm việc được khi tối về, để thuận tiện trong việc vừa có ánh sáng đủ để sử dụng bạn cần phải mua cho mình bóng đèn để sử dụng sẵn trang trí lại phòng sao cho đẹp mắt, như thế mới có cảm hứng sáng tạo trong công việc giúp mọi việc thuận lợi hơn

Bóng đèn tiếng Nhật là gì

Bóng đèn tiếng Nhật là denkyū (電球).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại bóng đèn.

Hakunetsu kyūkon (白熱球根): Đèn sợi đốt.

Eruīdīraito (LEDライト): Đèn led.

Raundo eruīdīraito (ラウンドLEDライト): Đen led hình tròn.

Nagai eruīdīraito (長いLEDライト): Đèn led dài.

Kaijūdentō (懐中電灯): Đèn pin.

Ranpu (ランプ): Đèn ngủ.

Shanderia (シャンデリア): Đèn chùm.

Sāchiraito (サーチライト): Đèn rọi.

Keikōtō (蛍光灯): Đèn huỳnh quang.

Kōatsu burakku (高圧ブラック): Đèn cao áp.

Một số câu tiếng Nhật chủ đề bóng đèn.

この店には美しい装飾ライトがあります。

Kono mise ni wa utsukushī sōshoku raito ga arimasu.

Cửa hàng này có những bóng đèn trang trí thật đẹp.

電球が壊れました。

Denkyū ga kowaremashita.

Bóng đèn nhà tôi bị hư rồi.

この場所はとても暗いので、もう少し電球が必要だと思います。

Kono basho wa totemo kurainode, mōsukoshi denkyū ga hitsuyōda to omoimasu.

Chỗ này tối quá, tôi nghĩ cần thêm một vài bóng đèn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/