Bưu điện tiếng Trung là gì

305

Bưu điện tiếng Trung là gì,thời điểm hiện tại không có gì kinh doanh ổn nếu bạn không nhánh chóng chuyển sang bán hàng online thì bạn sẽ ế và không ai mua hàng của bạn khi dịch ngày càng nhiều, ít ai đi ra ngoài vì thế bán hàng online đang được lựa chọn và bưu điện là nơi trung gian hoàn hảo giúp bạn nhanh chóng chuyển hàng đi nhanh nhất có thể

Bưu điện tiếng Trung là gì

Bưu điện tiếng Trung là 邮局 (Yóujú).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề bưu điện.

地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.

快信 /kuàixìn/: Chuyển phát nhanh.

邮包 /yóubāo/: Gói bưu kiện.

信 /xìn/: Thư.

邮票 /yóupiào/: Tem.

收到 /shōudào/: Đã nhận.

递送 /dìsòng/: Đưa, chuyển.

邮资 /yóuzī/: Cước phí bưu điện.

电子邮件 /diànzǐ yóujiàn/: Email.

国内邮包 /guónèi yóubāo/: Gói bưu kiện trong nước.

国际邮包 /guójì yóubāo/: Gói bưu kiện quốc tế.

Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề bưu điện.

我想把这封信寄出去。

Wǒ xiǎng bǎ zhè fēng xìn jì chūqù.

Tôi muốn gửi bức thư này đi.

邮资是多少?

Yóuzī shì duōshǎo?

Cước phí bưu điện là bao nhiêu?

我已经收到你的电子邮件。

Wǒ yǐjīng shōu dào nǐ de diànzǐ yóujiàn.

Tôi đã nhận được email của bạn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/