Cà phê trong tiếng Nhật

260

Cà phê trong tiếng Nhật, mỗi ngày có nhiều người nếu thiếu 1 ly cà phê sẽ cảm thấy mọi thứ điều buồn chán, thói quen uống ly cà phê mỗi ngày luôn là điều hiển nhiên, thời gian gần đây đang có giãn cách nên việc ở nhà lại càng uống cà phê nhâm nhi nhiều hơn, vì mọi công việc hiện tại phải làm online nên ly cà phê lúc nào cũng để kế bên.

Cà phê trong tiếng Nhật

Cà phê trong tiếng Nhật là コーヒー (kohi),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì

Một số mẫu hội thoại tiếng Nhật thường gặp trong quán cà phê:

Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?

いらっしゃいませ!何か手伝いましょうか. Irasshaimase! Nanika tetsudaimashou ka?

Tôi muốn uống cafe, vui lòng cho tôi xem thực đơn.

コーヒーを飲みたいですが、メニューを見せてください. Kōhī o nomitaidesuga, menyū o misetekudasai.

Vâng, đây ạ.

はい、どうぞ. Hai, dōzo.

Cho tôi một cốc cafe sữa đá và một cốc cam ép nhé!

ミルクコーヒーとオレンジ・ジュースをください!Mirukukōhī to orenji jūsu o kudasai!

Vâng, quý khách có cần thêm gì nữa không ạ?

はい。他に何 かいかがでしょうか. Hai. Hoka ni nani ka ikagadeshou ka?

Cafe cho tôi nhiều đá chút nhé, còn cốc nước cam ít đá thôi.

ミルクコーヒーにはもっと氷を入れてください!でも、オレンジ・ジュースには少しだけ入れてもいいです.

Mirukukōhī ni wa motto kōri o iretekudasai! Demo, orenji jūsu ni wa sukoshi dake irete mo īdesu.

Vâng thưa quý khách. Xin quý khách đợi vài phút tôi sẽ mang đồ uống ra ạ.

はい。かしこまりました。少々お待ちください. Hai. Kashikomarimashita. Shōshōomachikudasai.

Cám ơn bạn.

ありがとうございます. arigatou gozaimasu.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/