Chia tay tiếng Trung là gì

301

Chia tay tiếng Trung là gì, nếu 2 bạn trẻ đang yêu nhau nhưng nếu lỡ quen nhau quá lâu dẫn đến 2 người không còn gì thu hút hay đặc biệt với đối phương vì thế rốt cuộc cũng nhanh chóng dẫn đến chia tay, khái niệm chia tay không còn quá xa lạ khi ngày nay chuyện chia tay là chuyện bình thường không hợp thì đường ai nấy đi.

Chia tay tiếng Trung là gì

Chia tay trong tiếng Trung là 分手 /fēnshǒu/

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chia tay.

出轨 /Chūguǐ/: Ngoại tình.

在外面有第三者 /zài wàimiàn yǒu dì sān zhě/: Ở bên ngoài có ngưới thứ ba.

出现第三者 /chūxiàn dì sān zhě/: Xuất hiện kẻ thứ ba.

不合适 /bù héshì/: Không hợp nhau.

不绝配 /bù jué pèi/: Không xứng đôi.

他爱上别人了 /tā ài shàng biérén le/: Anh ấy yêu người khác rồi.

她嫌弃你 /tā xiánqì nǐ/: Cô ấy chê bai, ghét bỏ bạn.

两人没有缘分 /liǎng rén méiyǒu yuánfēn/: Hai người không có duyên.

两人经常吵架 /liǎng rén jīngcháng chǎojià/: Hai người thường xuyên cãi nhau.

两人性格不合 /liǎng rén xìnggé bùhé/: Hai người tính cách không hợp nhau.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến chia tay.

我跟你不合适,我们就分手吧!

Wǒ gēn nǐ bù héshì, wǒmen jiù fēnshǒu ba!

Anh với em không hợp nhau nên chúng ta chia tay đi!

她根本不爱你,她对你只有利用,你干脆分手吧!

Tā gēnběn bù ài nǐ, tā duì nǐ zhǐyǒu lìyòng, nǐ gāncuì fēnshǒu ba!

Cô ấy vốn dĩ không yêu anh, cô ấy chỉ lợi dụng anh thôi, anh nên dứt khoát chia tay đi!

他们两个人每天都吵架,所以他们分手了。

Tāmen liǎng gèrén měitiān dū chǎojià, suǒyǐ tāmen fēnshǒule.

Hai người họ mỗi ngày đều cãi nhau, vì vậy họ đã chia tay rồi.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/