Chợ cóc tiếng Anh là gì? Các từ vựng phổ biến về mua sắm

2053

Chợ cóc tiếng anh là gì? Chợ là nơi diễn ra các hoạt động buôn bán và chợ cóc cũng giống như các phiên chợ khác nhưng chợ cóc có quy mô nhỏ hơn. Vậy bạn có biết chợ cóc tiếng anh là gì không. Thì bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp thắc  mắc của bạn và giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng có liên quan khác.

Chợ cóc là gì

Chợ có là gì nó được nói đến đó là một nơi buôn bán nhỏ là chợ nhỏ, chợ tạm, thường họp lại một cách tự phát trong thời gian ngắn, không cố định ở một chỗ.

Chợ cóc tiếng anh là gì

Chợ cóc tiếng anh là “Toad market”

Các từ vựng phổ biến về mua sắm

Việc bổ sung thêm các từ vựng sẽ giúp cho bạn ngày càng cải thiện vốn từ vựng tiếng anh hơn. Là một người thích mua sắm và đi chợ thì bạn không nên bỏ qua các từ dưới đây nh

  • Super market: siêu thị
  • Outdoor market: chợ ngoài trời
  • Flea market: chợ đồ cũ
  • Farmers’ market/ local market: chợ quê
  • Sleep like a rock: ngủ rất say
  • Compared to: so với…
  • Herb: rau thơm
  • Produce: nông sản
  • Root vegetables: rau vẫn còn rễ
  • Ripped off/ overcharge: nói thách
  • A steal/ dirt cheap: món hời, rẻ như bèo
  • Guilt trip: cảm giác tội lỗi
  • Give up: từ bỏ
  • Downtown: trung tâm thành phố
  • Take a quick peek: đi xem qua, xem nhanh
  • Indoor market: chợ trong nhà/ chợ có mái che
  • Cheapskate: người tiết kiệm, tằn tiện
  • Retail price: giá bán lẻ
  • Shopaholic: người nghiện mua sắm
  • Retail therapy: người đi mua sắm để giải khuây
  • Killing two birds with one stone: hình thức mua 1 tặng 1
  • Eye-opening: mở mang tầm mắt
  • Go window-shopping: đi qua các cửa hàng và nhìn vào trong

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/