Mua sắm tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh chủ đề shopping

938

Mua sắm tiếng anh là gì? Ai ở đây mà chưa từ mua sắm nhưng các bạn có để ý mua sắm tiếng anh là gì không nhỉ. Tuy gần gũi nhưng đôi lúc chúng ta lại quên đấy để tôi nhắc lại cho các bạn biết mua sắm tiếng anh là gì nhé! Và tôi sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng bổ ích khác.

Mua sắm là gì

Mua sắm hay còn gọi là đi chợ hay mua đồ là các hoạt động lựa chọn và mua hàng hóa trực tiếp tại các điểm bán lẻ, đây không chỉ là một hoạt động mua bán đơn thuần mà còn là hoạt động giải trí. Mua sắm là thuật ngữ có nghĩa hẹp hơn với khái niệm mua

Mua sắm tiếng anh là gì

Mua sắm tiếng anh là “Shopping”

Ex:

I usually shop on weekends

  • Tôi thường mua sắm vào cuối tuần

Từ vựng tiếng Anh chủ đề shopping

  • shop window (n) cửa kính để trưng bày hàng
  • trolley (n) xe đẩy hàng
  • plastic bag (n) túi ni-lông
  • stockroom (n) kho/khu vực chứa hàng
  • shelf (n) kệ, giá
  • counter (n) quầy
  • fitting room (n) phòng thay đồ
  • aisle (n) lối đi giữa các quầy hàng
  • shopping bag (n) túi mua hàng
  • shopping list (n) danh sách các đồ cần mua
  • price (n) giá
  • queue (n/v) hàng/ xếp hàng
  • brand (n) thương hiệu
  • credit card (n) thẻ tín dụng
  • cash (n) tiền mặt
  • coin (n) tiền xu
  • cashier (n) nhân viên thu ngân
  • cash register (n) máy đếm tiền mặt
  • checkout (n) quầy thu tiền
  • loyalty card (n) thẻ thành viên thân thiết
  • change (n) tiền trả lại
  • return (v) trả lại hàng
  • corner shop (n) cửa hàng nhỏ lẻ
  • department store (n) cửa hàng tạp hóa
  • discount store (n) cửa hàng giảm giá

flea market (n) chợ trời

franchise (n) cửa hàng miễn thuế

mall/shopping center (n) trung tâm mua sắm

shopping channel (n) kênh mua sắm

e-commerce (n) thương mại điện tử

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/