Trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì

1933

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng là người có nhiệm vụ quản lý và hướng dẫn nhân viên cấp dưới. Vậy trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì nhỉ. Bài viết này tôi sẽ giải thích bạn bạn và giúp bạn cung cấp thêm một số từ vựng đầy hữu ích khác.

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng là gì

Trưởng phòng giao dịch là người đứng đầu phòng giao dịch, có nhiệm vụ quản lý và đào tạo đội ngũ nhân viên phòng giao dịch, chịu trách nhiệm về KPI và hiệu quả công việc cho đội ngũ và dịch vụ giao dịch của ngân hàng.

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là gì

Trưởng phòng giao dịch ngân hàng tiếng anh là “Head of banking transaction office”

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng

Retire (v): nghỉ hưu

Dismiss (v): sa thải, đuổi việc

Investor (n): nhà đầu tư

inherit (v): thừa kế

accountant(n): nhân viên kế toán

Lend(v): cho vay

Borrow (v): cho mượn

Rent (v): thuê

acquire (v): mua, thôn tỉnh

Purchase (v): mua, giành được

Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

Stock market (n): thị trường chứng khoán

Commerce: thương mại

Costly: tốn kém

Communicate with sb: giao tiếp với ai

Pioneer (n): người đi tiên phong

Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại

property (n): tài sản, của cải

Debit card: thẻ ghi nợ

Rental contract: hợp đồng cho thuê

Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ

Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ

Warehouse (n): Kho chứa đồ

Lease (v,n): Cho thuê

Diversity (n): Tính đa dạng

Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng

Formal (adj): sang trọng

Overcharge (v): tỉnh quá số tiền

Demonstrate (v) khuếch trương

Commit (v) Cam kết

Short term cost: chi phí ngắn hạn

Long term gain: thành quả lâu dài

Expense (n): sự tiêu, phí tổn

Reservation (n): sự đặt chỗ trước

Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

Corrupt (v): tham nhũng

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/