Chủ động trong tiếng Anh là gì?

4068

Chủ động trong tiếng Anh là gì? Cùng đến với các từ vựng tiếng Anh về cuộc sống chủ động và tìm hiểu để là một người chủ động trong công việc thì cần làm những gì?

Chủ động trong tiếng Anh là gì? Bạn có muốn biết trong tiếng Anh thì từ ngữ nào mang nghĩa là chủ động không? Bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc đó của quý bạn đọc.

Chủ động trong tiếng Anh là gì?

Chủ động trong tiếng Anh là: Actively

Phát âm từ chủ động trong tiếng Anh là: /ˈæktɪvli/

Định nghĩa từ chủ động trong tiếng Anh – Actively: in a way that involves making a determined effort and not leaving something to happen by itself (theo cách liên quan đến việc nỗ lực quyết tâm và không để điều gì đó tự xảy ra).

Ví dụ: He was actively looking for a job. (Anh ấy đang tích cực tìm kiếm một công việc).

Từ vựng tiếng Anh về phong cách chủ động sống

 

Từ tiếng Anh  Nghĩa
(be) full of beans hăng hái, sôi nổi
eager beaver người tham việc
big cheese nhân vật quan trọng
bad egg kẻ không ra gì, người không đáng tin
above-board thẳng thắn
positive outlook on life quan điểm tích cực về cuộc sống
(to) get on with somebody ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
major influence gây ra ảnh hưởng lớn
sense of humour sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh
well-built mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng
middle-aged ở tuổi trung niên
bad tempered nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu
laid-back dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng
(to) take after somebody giống ai đó
fun-loving yêu thích những trò vui, vui vẻ
(to) make an impression tạo ấn tượng, gây ấn tượng
well-educated được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao
self-centred ích kỷ
quick-tempered nóng tính
narrow minded hẹp hòi, thiên vị, không công bằng
well-known hầu như ai cũng biết, nổi tiếng
(be) full of oneself tự đắc, tự hào về mình
cough potato người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi
behind the times người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
goody-goody người tỏ ra tử tế
(to) set a good example nêu gương tốt, tấm gương tốt
(to) take someone’s advice nghe theo lời khuyên của ai đó
(to) stand out nổi bật, gây sự chú ý
civil servant công chức nhà nước
self-confident tự tin
(to) hide one’s light under a bushel giấu đi tài năng, sở trường của ai đó
(to) bend over backwards cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó
(be) popular with somebody được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
two-faced hai mặt, không đáng tin cậy
self-effacing tự khiêm tốn
self-assured tự tin
painfully shy vô cùng nhút nhát, khép mình
good company một người bạn dễ gần, hòa đồng
easy-going hòa đồng, dễ chịu, thoải mái
(to) make time for dành thời gian cho (ai đó)

Nên là một người chủ động trong cuộc sống

Nếu bạn là một người rất chủ động. Với một thái độ chủ động trong cuộc sống, bạn chắc chắn sẽ thành công trong sự nghiệp. Vậy làm thế nào để chúng ta có thể chủ động trong công việc?

Trước hết, chúng ta phải hiểu biết toàn diện về tình hình chung của công ty bạn, về văn hóa doanh nghiệp, phạm vi kinh doanh, ý tưởng phát triển, nhân sự, v.v … Không có thông tin chi tiết, và tôi muốn xem thêm. Đừng tham gia vào trận chiến khi  không chuẩn bị. Bạn tìm hiểu về công ty trước khi bạn biết là một nhân viên giỏi cần làm gì trong công ty này. Những thành tựu bạn có thể đạt được để được nhắm mục tiêu. Cũng có thể tham gia tích cực vào sự phát triển của công ty. Đó là những việc bạn cần làm để có thể có một sự bắt đầu thuận lợi trong sự nghiệp.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/